Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Cao Cấp Sang Trọng Hiện Đại 2017
by xathu 03/01/17, 03:01 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Sân Vườn Hiện Đại Sang Trọng Xinh
by xathu 23/12/16, 01:51 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Thiết Kế Biệt Thự Phố Cổ Điển
by xathu 16/12/16, 02:36 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Thiết Kế Ngôi Biệt Thự Mini Xinh 2016
by xathu 12/12/16, 10:18 am

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Các Thiết Kế Biệt Thự Tân Cổ Điển Cao Cấp 2016 Xinh
by xathu 02/12/16, 11:16 am

» Mẫu Nhà Phố Đẹp Tổng Hợp Mẫu Nhà Phố Đẹp 2 Mặt Tiền
by xathu 28/11/16, 01:53 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Tổng Hợp Biệt Thự Cổ Điển
by xathu 23/11/16, 10:39 am

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Cổ Điển Xinh 2016
by xathu 18/11/16, 01:45 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Thiết Kế Biệt Nghĩ Dưỡng Hiện Đại
by xathu 05/11/16, 11:29 am

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Thiết Kế Biệt Thự Cổ Điển
by xathu 07/10/16, 03:20 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Sang Trọng Xinh
by xathu 30/09/16, 01:54 pm

» bổ xung thư viện cad
by minh minh 22/09/16, 02:30 pm

» Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Sân Vườn Hiện Đại Xinh
by xathu 19/09/16, 03:37 pm

» Mẫu Nhà Phố Đẹp Thiết Kế Nhà Phố 3.8x16
by xathu 08/09/16, 10:53 am

» Những Mẫu Biệt Thự Đẹp Biệt Thự Cổ Điển Xinh
by xathu 25/08/16, 02:31 pm

» Nhà Phố 2 Mặt Tiền Xinh - Mẫu Nhà Phố Đẹp
by xathu 15/08/16, 03:51 pm

» Bộ thư viện ghép shop cho anh em làm đồ án đây. xúc nhanh nào
by lqhanh29 13/07/16, 03:13 pm

» Architecture: FORM, SPACE and ORDER (Kiến trúc HÌNH THỂ, KHÔNG GIAN và TRẬT TỰ)
by nguyên thanh duy 30/06/16, 03:15 pm

» Mẫu Nhà Phố 4x18 Đẹp
by xathu 21/06/16, 11:07 am

» Tổng Hợp Các Mẫu Biệt Thự Đẹp
by xathu 04/06/16, 10:58 am


lệnh thường dùng trong autocad

2 posters

Go down

lệnh thường dùng trong autocad Empty lệnh thường dùng trong autocad

Bài gửi by buon_dua_le 12/07/10, 10:52 am

CÁC LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD
cố mà đọc cho hết mấy U heys. h_h
t có bỏ bớt mấy lệnh ít sử dụng!
Stt PhímTắt TênLệnh Mụcđích



A
5. A ARC Vẽ cung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn


B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
22. CO, cp COPY Sao chép đối tơượng

D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh

29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
34. DO DONUT Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc


E
42. E ERASE Xoá đối tượng
44. EL ELLIPSE Vẽ elip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơơng trình
47. EXP EXPORT Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)


F
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G
51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
H
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu


I
58. I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đ• được chèn
63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đ• chèn
65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L
69. L LINE Vẽ đường thẳng
70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO -LAYOUT


M
79. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
83. ML MLINE Tạo ra các đường song song
84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

O
88. O OFFSET Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
89. OP OPTIONS Mở menu chính
90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

P
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
96. PO POINT Vẽ điểm
97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
98. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
100. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file



R
103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
112. RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền

S
115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script

125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

T
129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131. TH THICKNESS
132. TI TILEMODE
133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U
137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành
138. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước
139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V
141. V VIEW Lơu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

W
144. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X
146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó


Z
152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành

blog.trandangnghiem
buon_dua_le
buon_dua_le
Kiến Thợ
Kiến Thợ

Bài viết : 203
Giới tính : Nam
Points Points : 57

http://google.com.vn

Về Đầu Trang Go down

lệnh thường dùng trong autocad Empty Re: lệnh thường dùng trong autocad

Bài gửi by FIRE ANT 12/07/10, 12:16 pm

cực pro
FIRE ANT
FIRE ANT
Kiến Siêu Nhân
Kiến Siêu Nhân

Bài viết : 2085
Giới tính : Nam
status : chấp nhận để được đổi mới
Points Points : 1185

https://kienhue.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

lệnh thường dùng trong autocad Empty Re: lệnh thường dùng trong autocad

Bài gửi by buon_dua_le 12/07/10, 08:00 pm

có công chép lại thôi!
buon_dua_le
buon_dua_le
Kiến Thợ
Kiến Thợ

Bài viết : 203
Giới tính : Nam
Points Points : 57

http://google.com.vn

Về Đầu Trang Go down

lệnh thường dùng trong autocad Empty Re: lệnh thường dùng trong autocad

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết